Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông hiện nay được xây dựng trên cơ sở phát triển chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông năm 2003 kết hợp với sự tham khảo chương trình đào tạo của các trường đại học nổi tiếng trong nước cũng như trên thế giới; Chương trình được kiểm định theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023;
Mục tiêu chung của chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông là đào tạo các cử nhân/kỹ sư theo định hướng ứng dụng. Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng về chuyên môn và xã hội đáp ứng được yêu cầu của công việc thuộc lĩnh vực Điện tử, Viễn thông và Công nghệ thông tin. Có khả năng gắn kết giữa lý thuyết với thực tế, có các kỹ năng giao tiếp, làm việc độc lập, làm việc nhóm, có khả năng học tập suốt đời, có trách nhiệm nghề nghiệp và thích nghi được với môi trường làm việc thay đổi, có ý thức phục vụ cộng đồng đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
1. KIẾN THỨC KỸ NĂNG ĐẠT ĐƯỢC KHI TỐT NGHIỆP
KIẾN THỨCKiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành, liên ngành vững chắc; kiến thức chuyên sâu về việc ứng dụng các quy trình và công cụ hiện đại để giải quyết các bài toán liên quan đến lĩnh vực Điện tử – Viễn thông- Công nghệ thông tin trong thực tế; kiến thức về thực hành, thực tế trong lĩnh vực chuyên môn |
KỸ NĂNG· Kỹ năng lập luận nghề nghiệp, phản biện, phát hiện và giải quyết các vấn đề kỹ thuật; Có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, có phương pháp nghiên cứu khoa học; có năng lực tự học và khả năng học tập suốt đời trong các lĩnh vực Điện – Điện tử – Truyền thông – Công nghệ thông tin · Kỹ năng giao tiếp, sử dụng ngoại ngữ, tin học làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường áp lực; có khả năng thích nghi, hội nhập và phát triển trong thị trường lao động trình độ cao · Hiểu được bối cảnh xã hội, bối cảnh tổ chức trong việc triển khai các hoạt động nghề nghiệp, có năng lực nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát, vận hành, bảo dưỡng các hệ thống điện tử, viễn thông và lập trình máy tính Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp có năng lực chuyên biệt của từng chuyên ngành theo học: 1. Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử: Nghiên cứu, thiết kế các vi mạch số và tương tự; Thiết kế, thi công, giám sát và vận hành, bảo dưỡng các hệ thống điện tử điển hình ứng dụng trong dân dụng, nông nghiệp, giao thông…; Áp dụng, tổ chức triển khai công nghệ mới, tối ưu hóa và phát triển hệ thống điện tử đáp ứng nhu cầu thực tế. 2. Chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT: Nghiên cứu, thiết kế, thi công, giám sát và vận hành, bảo dưỡng các hệ thống điện tử thông minh như nhà thông minh, thành phố thông minh, lưới điện thông minh, giao thông thông minh, nông nghiệp thông minh, sản xuất thông minh…; Áp dụng, tổ chức triển khai công nghệ mới, tối ưu hóa và phát triển hệ thống điện tử thông minh ứng dụng IoT đáp ứng được yêu cầu về tính sáng tạo của lĩnh vực này. 3. Chuyên ngành Điện tử viễn thông: Sử dụng các phần mềm thiết kế, mô phỏng, lập trình ứng dụng; Áp dụng, tổ chức triển khai công nghệ mới, tối ưu hóa và phát triển hệ thống trong lĩnh vực Điện tử viễn thông đáp ứng được yêu cầu về tính sáng tạo của lĩnh vực này. 4. Chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính: Thiết kế, thi công, quản lý, vận hành hệ thống truyền thông, hệ thống mạng máy tính cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ; Sử dụng các phần mềm thiết kế, mô phỏng, lập trình ứng dụng có liên quan đến lĩnh vực Truyền thông và Mạng máy tính Chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông: Quản trị, vận hành ổn định hệ thống mạng máy tính, hệ thống truyền thông; thiết kế, quản lý, vận hành các hệ thống này cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ; Sử dụng các phần mềm thiết kế, mô phỏng, lập trình ứng dụng có liên quan đến lĩnh vực Quản trị mạng và truyền thông. NGOẠI NGỮSử dụng hiệu quả ngôn ngữ tiếng Anh trong giao tiếp và công việc, đạt TOEFL từ 450 điểm trở lên. |
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ KHẢ NĂNG HỌC LÊN BẬC HỌC CAO HƠN
|
3. NƠI LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP
3.1. Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
- Làm các công việc kỹ thuật, quản lý, điều hành sản xuất tại các công ty sản xuất và lắp ráp thiết bị điện, điện tử.
- Tư vấn, thiết kế, vận hành, điều khiển các hệ thống sản xuất các mạch điện tử; mạch điều khiển, kiểm tra bảo dưỡng thiết bị. Tham gia công tác quản lý, tổ chức sản xuất tại các đơn vị có trang bị dây chuyền và thiết bị tự động hóa điện, điện tử.
- Làm việc trong các cơ quan quản lý có liên quan đến lĩnh vực điện-điện tử như các đài thu phát thanh, thu phát hình, các bệnh viện và các cơ sở y tế…
- Giảng dạy trong các trường Đại học, Cao đẳng. trường trung cấp, các trung tâm dạy nghề
- Nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện tử, công nghệ vật liệu điện tử, công nghệ viễn thông ở các Viện nghiên cứu, các trung tâm, các cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học, Cao đẳng và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện tử.
3.2. Chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT
- Kỹ sư nghiên cứu phát triển trong lĩnh vực IoT và ĐT-VT.
- Kỹ sư thiết kế và tối ưu mạng, quản lý mạng, vận hành hệ thống mạng viễn thông phức tạp.
- Kỹ sư thiết kế và viết phần mềm cho máy tính, thiết kế và viết phần mềm cho các thiết bị điện tử thông minh như điện thoại di động, rô bốt, xe ô tô, đầu thu truyền hình kỹ thuật số…, kỹ sư kiểm thử phần mềm.
3.3. Chuyên ngành Điện tử viễn thông
- Kỹ sư tại các đơn vị cung cấp dịch vụ, giải pháp mạng, hạ tầng mạng (Viettel, VNPT, FPT…); Các doanh nghiệp kinh doanh thiết bị mạng viễn thông, thiết bị mạng máy tính;
- Chuyên viên công tác tại các sở ban ngành quản lý, sử dụng hạ tầng mạng viễn thông, Công nghệ thông tin như: Sở Thông tin và truyền thông, Cục thuế, các ngân hàng, ngân hàng, y tế, giao thông, quốc phòng – an ninh, …;
- Nghiên cứu viên tại các cơ sở nghiên cứu thiết bị điện tử viễn thông, thiết bị mạng truyền dẫn, phát triển nền tảng, với vai trò nghiên cứu phát triển sản phẩm, giải pháp mới; kỹ sư lập dự án, thiết kế, lắp đặt, vận hành, bảo trì, giám sát, điều hành kỹ thuật liên quan đến hệ thống, thiết bị mạng và thiết bị điện tử viễn thông.
- Lập trình viên, đặc biệt là thiết kế và phát triển các phần mềm cho các hệ thống mạng truyền thông, điện tử thông minh, hệ thống IoT… tại các công ty phần mềm (FPT Software, VNPT Software, VNPT Technology, Viettel Technology, …)
- Thành lập, quản lý và phát triển doanh nghiệp tư nhân liên quan đến lĩnh vực kỹ thuật điện tử viễn thông – Mạng máy tính.
- Giảng dạy trong các trường Đại học, Cao đẳng, trung cấp, các trung tâm dạy nghề các lĩnh vực liên quan đến Điện tử – Viễn Thông – Máy tính.
3.4. Chuyên ngành Truyền thông và Mạng máy tính
- Các Viện, Trung tâm nghiên cứu, các học viện, trường đại học, cao đẳng; các Cục, Vụ thuộc các Bộ Ngành, Sở TT&TT các tỉnh, thành phố.
- Các tập đoàn, doanh nghiệp ĐTVT trong nước: VNPT, Viettel, MobiPhone, VNPT Technology, Hanoi Telecom, FPT, CMC, VTC, …
- Các doanh nghiệp trong lĩnh vực an ninh, quốc phòng, …;
- Các tập đoàn, công ty đa quốc gia: Ericsson, Samsung, Intel, Toshiba, Panasonic, Sony, LG, Nokia-Siemens, Motorola, …
Trong lĩnh vực Mạng truyền thông máy tính:
- Làm công việc của Kỹ sư phân tích, thiết kế, xây dựng các hệ thống mạng tại các đơn vị hành chính nhà nước, doanh nghiệp, công ty tư nhân có sử dụng hệ, kinh doanh hệ thống mạng.
- Chuyên viên thiết kế và đảm bảo hoạt động các hệ thống mạng trong các doanh nghiệp, cơ quan, trường học…
- Cán bộ nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thông tin ở các Viện nghiên cứu, Bộ, Ban, Ngành và các cơ sở đào tạo.
- Giảng viên về lĩnh vực Truyền thông và Mạng máy tính ở các trường đại học và cao đẳng.
3.5. Chuyên ngành Quản trị mạng và Truyền thông
- Dịch vụ việc làm, các dịch vụ kiến trúc, kỹ thuật và liên quan, các dịch vụ tư vấn quản lý, khoa học và kỹ thuật.
- Dịch vụ thiết kế hệ thống máy tính.
- Các hãng bảo hiểm,
- Các đơn vị sản xuất sản phẩm và phụ tùng.
- Lĩnh vực hàng không vũ trụ.
- Các đơn vị liên quan An ninh quốc gia và các vấn đề quốc tế.
- Các trường Cao đẳng, đại học và trường chuyên nghiệp.
4. MỨC LƯƠNG DỰ KIẾN TRUNG BÌNH
- Mức lương trung bình tối thiểu 13.600.000VNĐ (căn cứ theo kết quả thu thập đánh giá chương trình đào tạo năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
5. DANH MỤC HỌC PHẦN VÀ THỜI LƯỢNG HỌC PHẦN
Chương trình đào tạo có thể được điều chỉnh hàng năm để đảm bảo tính cập nhật với sự phát triển của khoa học, kỹ thuật và công nghệ; tuy nhiên đảm bảo nguyên tắc không gây ảnh hưởng ngược tới kết quả người học đã tích lũy. Một năm học được chia thành 03 kỳ chính và 01 kỳ phụ, mỗi học kỳ 10 tuần.
DANH MỤC HỌC PHẦN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG
HỌC KỲ 1 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | BAS123 | Triết học Mác – Lênin | 3 | |||
2 | BAS0108 | Đại số tuyến tính | 2 | |||
3 | ENG103 | Tiếng Anh 1 | 3 | |||
4 | BAS111 | Vật lý 1 | 3 | 8 | ||
5 | BAS0109 | Giáo dục thể chất bắt buộc | 0 | |||
Tổng | 11 | 8 |
| |||
HỌC KỲ 2 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | BAS215 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | |||
2 | BAS109 | Giải tích 1 | 4 | |||
3 | ENG113 | Tiếng Anh 2 | 3 | |||
4 | BAS112 | Vật lý 2 | 3 | 8 | TN | |
5 | Giáo dục thể chất tự chọn cơ bản (chọn 1 học phần) | 0 | ||||
5.1 | B103BC1 | Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng chuyền 1) | 0 | |||
5.2 | B103CL1 | Giáo dục thể chất tự chọn (Cầu lông 1) | 0 | |||
5.3 | B103BD1 | Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng đá 1) | 0 | |||
5.4 | B103BR1 | Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng rổ 1) | 0 | |||
Tổng | 12 | 8 |
| |||
HỌC KỲ 3 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | BAS305 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |||
2 | FIM207 | Pháp luật đại cương | 2 | |||
3 | BAS0205 | Giải tích 2 | 3 | |||
4 | ENG217 | Tiếng Anh 3 | 3 | |||
5 | TEE0109 | Nhập môn kỹ thuật Điện tử viễn thông | 3 | 10 | ||
6 | Giáo dục thể chất tự chọn nâng cao (chọn 1 học phần) | 0 | ||||
6.1 | B103BC1 | Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng chuyền 1) | 0 | |||
6.2 | B103CL1 | Giáo dục thể chất tự chọn (Cầu lông 1) | 0 | |||
6.3 | B103BD1 | Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng đá 1) | 0 | |||
6.4 | B103BR1 | Giáo dục thể chất tự chọn (Bóng rổ 1) | 0 | |||
Tổng | 13 | 10 | ||||
HỌC KỲ 4 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE0211 | Tin học trong kỹ thuật | 3 | 12 | ||
2 | Giáo dục quốc phòng, an ninh | 0 | ||||
3 | Kiến thức liên ngành tự chọn 1, 2 (6 TC) | |||||
3.1 | FIM501 | Quản trị doanh nghiệp CN | 2 | |||
3.2 | MEC0106 | Hình họa và Vẽ kỹ thuật | 3 | |||
3.3 | ELE201 | Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 | 3 | 4 | ||
3.4 | TEE0110 | Khởi nghiệp | 2 | |||
3.5 | TEE0343 | Chuyển đổi số | 2 | |||
3.6 | FIM403 | Kinh tế học đại cương | 2 | |||
Tổng | 9 | 16 | ||||
HỌC KỲ 5 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | BAS217 | Lịch sử Đảng cộng sản VN | 2 |
| ||
2 | Tự chọn toán chuyên ngành | 2 | ||||
2.1 | BAS0210 | Xác xuất và thống kê | (2) |
|
| |
2.2 | TEE0317 | Toán rời rạc | (2) |
|
| |
3 | TEE0303 | Kỹ thuật điện tử tương tự | 3 | 12 | TN | |
4 | Tự chọn cơ sở nhóm ngành 1 | 3 |
| |||
4.1 | TEE314 | Xử lý tín hiệu số | (3) |
|
| |
4.2 | TEE0213 | Cơ sở lý thuyết mạch và tín hiệu | (3) | 12 | TN | |
4.3 | ELE302 | Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 | (3) | 4 | TH | |
5 | Học phần bổ trợ tự chọn | 4 | ||||
5.1 | TNUT123 | Thực tập trải nghiệm | (4) |
|
| |
5.2 | PED0106 | Phương pháp NCKH | (2) |
|
| |
5.3 | FIM401 | Marketing | (2) |
|
| |
5.4 | FIM0105 | Môi trường CN và phát triển bền vững | (2) |
|
| |
5.5 | PED101 | Logic học | (2) |
|
| |
Tổng | 14 | 24 |
| |||
HỌC KỲ 6 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | BAS110 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |||
2 | TEE311 | Kỹ thuật điện tử số | 3 | 12 | TN | |
3 | TEE0327 | Kỹ thuật đo lường điện | 3 | 12 | TH | |
4 | TEE0337 | Nguồn điện trong hệ thống điện tử, viễn thông | 2 | 10 | TQ | |
5 | Tự chọn cơ sở ngành 1 | 3 | ||||
5.1 | TEE0338 | Trường điện từ, truyền sóng và anten | (3) | 12 | TN | |
5.2 | TEE411 | Kỹ thuật mạch điện tử | (3) | 12 | TN | |
5.3 | TEE580 | Kỹ thuật thiết kế bo mạch | (3) | 12 | TH | |
5.4 | TEE0479 | Lập trình Python | (3) | 16 | TH | |
5.5 | TEE319 | Lập trình hướng đối tượng | (3) | 16 | TH | |
5.6 | TEE313 | Lý thuyết thông tin và mã hóa | (3) |
|
| |
5.7 | TEE413 | Cơ sở dữ liệu | (3) |
|
| |
5.8 | TEE412 | Kỹ thuật truyền dẫn | (3) | 10 | TQ | |
Tổng | 13 | 46 |
| |||
HỌC KỲ 7 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE408 | Vi xử lý-vi điều khiển | 3 | 12 | TH | |
2 | Tự chọn cơ sở nhóm ngành 2 | 3 |
|
| ||
2.1 | TEE314 | Xử lý tín hiệu số | (3) |
|
| |
2.2 | TEE0213 | Cơ sở lý thuyết mạch và tín hiệu | (3) | 12 | TN | |
2.3 | ELE302 | Cơ sở lý thuyết mạch điện 2 | (3) | 4 | TH | |
3 | Tự chọn cơ sở ngành 2 | 3 |
|
| ||
3.1 | TEE0338 | Trường điện từ, truyền sóng và anten | (3) | 12 | TN | |
3.2 | TEE411 | Kỹ thuật mạch điện tử | (3) | 12 | TN | |
3.3 | TEE580 | Kỹ thuật thiết kế bo mạch | (3) | 12 | TH | |
3.4 | TEE0479 | Lập trình Python | (3) | 16 | TH | |
3.5 | TEE319 | Lập trình hướng đối tượng | (3) | 16 | TH | |
3.6 | TEE313 | Lý thuyết thông tin và mã hóa | (3) |
|
| |
3.7 | TEE413 | Cơ sở dữ liệu | (3) |
|
| |
3.8 | TEE412 | Kỹ thuật truyền dẫn | (3) | 10 | TQ | |
1 4 | TEE304 | Cơ sở thông tin số | 3 | 10 | TN | |
Tổng | 12 | 34 |
| |||
HỌC KỲ 8 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE513 | Hệ thống nhúng | 3 | 12 | TN | |
2 | TEE536 | Đồ án Hệ thống nhúng | 1 | |||
3 | Tự chọn cơ sở ngành 3 | 3 | ||||
3.1 | TEE0338 | Trường điện từ, truyền sóng và anten | (3) | 12 | TN | |
3.2 | TEE411 | Kỹ thuật mạch điện tử | (3) | 12 | TN | |
3.3 | TEE580 | Kỹ thuật thiết kế bo mạch | (3) | 12 | TH | |
3.4 | TEE0479 | Lập trình Python | (3) | 12 | TH | |
3.5 | TEE319 | Lập trình hướng đối tượng | (3) | 12 | TH | |
3.6 | TEE313 | Lý thuyết thông tin và mã hóa | (3) |
|
| |
3.7 | TEE413 | Cơ sở dữ liệu | (3) |
|
| |
3.8 | TEE412 | Kỹ thuật truyền dẫn | (3) | 10 | TQ | |
4 | ELE305 | Lý thuyết điều khiển tự động | 3 | |||
5 | TEE0341 | Thực tập cơ sở Điện tử – viễn thông | 3 | 90 | ||
Tổng | 13 | 114 |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
HỌC KỲ 9
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE0481 | Các mạch biến đổi năng lượng | 3 | 12 TN | |
2 | TEE0531 | Hệ thống điều khiển lập trình | 4 | 12 TH | |
3 | TEE0456 | Công nghệ IoT | 3 | 20 TH | |
4 | Kiến thức liên ngành tự chọn 3 (2 TC) | ||||
4.1 | FIM501 | Quản trị doanh nghiệp CN | 2 |
| |
4.2 | MEC0106 | Hình họa và Vẽ kỹ thuật | 3 | ||
4.3 | ELE201 | Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 | 3 | ||
4.4 | TEE0110 | Khởi nghiệp | 2 | ||
4.5 | TEE0343 | Chuyển đổi số | 2 | ||
4.6 | FIM403 | Kinh tế học đại cương | 2 | ||
Tổng | 12 | 44 |
|
HỌC KỲ 10
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE0581 | Thiết bị điện tử dân dụng | 3 | ||
2 | TEE315 | Mạch vi điện tử | 3 | 12 TN | (KS) |
3 | TEE0482 | Thiết kế vi mạch CMOS VLSI | 3 | ||
Tổng | 9 | 12 |
|
HỌC KỲ 11
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE0428 | Thiết kế mạch tích hợp số | 4 | 12 TH | KS |
2 | TEE429 | Đồ án thiết kế mạch tích hợp số | 1 | KS | |
3 | TEE520 | Các hệ thống điện tử điển hình | 3 | ||
4 | WSH418 | Thực tập chuyên ngành Kỹ thuật điện tử | 3 | 90 | |
Tổng | 11 | 102 |
|
HỌC KỲ 12 (Dành cho cử nhân):
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE586 | Thực tập tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Kỹ thuật điện tử | 3 | 90 |
|
2 | TEE587 | ĐATN cử nhân chuyên ngành Kỹ thuật điện tử | 7 | 210 |
|
Tổng | 10 | 300 |
|
HỌC KỲ 12 (Dành cho Kỹ sư):
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE585 | Thiết kế hệ thống trên Chip | 2 | ||
2 | TEE0430 | Thiết kế mạch tích hợp tương tự | 3 | 12 TH | |
3 | TEE0340 | Đồ án thiết kế mạch tích hợp tương tự | 1 | ||
4 | Tự chọn chuyên ngành 1, 2 (6 TC) | 6 | |||
5 | TEE0483 | Các công nghệ điện tử hiện đại | (3) | ||
6 | TEE584 | Kỹ thuật điện tử nâng cao | (3) | ||
7 | TEE0484 | Kỹ thuật xung nâng cao | (3) | ||
8 | TEE583 | Điện tử y sinh học | (3) | ||
9 | TEE582 | Thiết kế mạch lọc tích cực | (3) | ||
10 | TEE0522 | Chuyên đề về TT công nghiệp | (3) | ||
Tổng | 12 | 12 |
|
HỌC KỲ 13
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE586 | TTTN kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật điện tử | 5 | 150 |
|
2 | TEE587 | ĐATN kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật điện tử | 7 | 210 |
|
Tổng | 12 | 360 |
|
Chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT
HỌC KỲ 9
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE435 | Thiết bị truyền thông và mạng máy tính | 3 | 12 TH | |
2 | TEE0344 | Nhập môn Trí tuệ nhân tạo | 3 | 12 TH | |
3 | TEE0456 | Công nghệ IoT | 3 | 20 TH | |
4 | Kiến thức liên ngành tự chọn 3 (2 TC) | ||||
4.1 | FIM501 | Quản trị doanh nghiệp CN | 2 |
| |
4.2 | MEC0106 | Hình họa và Vẽ kỹ thuật | 3 | ||
4.3 | ELE201 | Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 | 3 | ||
4.4 | TEE0110 | Khởi nghiệp | 2 | ||
4.5 | TEE0343 | Chuyển đổi số | 2 | ||
4.6 | FIM403 | Kinh tế học đại cương | 2 | ||
Tổng | 11 | 44 |
|
HỌC KỲ 10
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE0478 | Khoa học dữ liệu | 3 | 12 TN | |
2 | An toàn và bảo mật thông tin | 3 | KS | ||
3 | TEE445 | Phát triển ứng dụng trên nền web | 3 | 12 TH | |
Tổng | 9 | 24 |
|
HỌC KỲ 11
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | Lập trình trên thiết bị di động | 3 | 11TH | KS | |
2 | Đồ án Lập trình trên thiết bị di động | 1 | KS | ||
3 | TEE440 | Kiến trúc và giao thức IoT | 3 | ||
4 | TEE441 | Thực tập chuyên ngành HTĐTTM&IoT | 3 | 90 | |
Tổng | 10 | 102 |
|
HỌC KỲ 12 (Dành cho cử nhân):
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE0518 | Thực tập tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh minh và IoT | 3 | 90 |
|
2 | TEE0519 | ĐATN cử nhân chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh minh và IoT | 7 | 210 |
|
Tổng | 10 | 300 |
|
HỌC KỲ 12 (Dành cho Kỹ sư):
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE0520 | Thiết kế hệ thống điện tử thông minh ứng dụng IoT | 3 | ||
2 | TEE0521 | Đồ án thiết kế hệ thống điện tử thông minh minh ứng dụng IoT | 1 | ||
3 | TEE422 | Hệ điều hành nhúng | 3 | ||
4 | Tự chọn kỹ thuật | 6 | |||
5.1 | TEE599 | Xử lý âm tiếng nói | (3) |
| |
5.2 | TEE0473 | Kiến trúc máy tính nâng cao | (3) | ||
5.3 | TEE0482 | Thiết kế vi mạch CMOS VLSI | (3) |
| |
5.4 | TEE0476 | Thiết bị logic khả trình (PLC) và Giao diện Người máy (HMI) | (3) |
| |
5.5 | TEE0522 | Chuyên đề về TT công nghiệp | (3) |
| |
5.6 | TEE0524 | Mạng cảm biến vô tuyến | (3) |
| |
5.7 | TEE0411 | Truyền thông Đa phương tiện | (3) |
| |
Tổng | 13 |
|
|
HỌC KỲ 13 (Dành cho Kỹ sư):
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú |
1 | TEE0526 | Thực tập tốt nghiệp kỹ sư chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT | 5 | 150 |
|
2 | TEE0527 | ĐATN kỹ sư chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và IoT | 7 | 210 |
|
Tổng | 12 | 360 |
|
Chuyên ngành Điện tử viễn thông
HỌC KỲ 9
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE313 | Lý thuyết thông tin và mã hóa | 3 | |||
2 | TEE412 | Kỹ thuật truyền dẫn | 3 | 10 | ||
3 | TEE0456 | Công nghệ IoT | 3 | 20 TH | ||
4 | Kiến thức liên ngành tự chọn 3 (2 TC) | |||||
4.1 | FIM501 | Quản trị doanh nghiệp CN | 2 |
| ||
4.2 | MEC0106 | Hình họa và Vẽ kỹ thuật | 3 | |||
4.3 | ELE201 | Cơ sở lý thuyết mạch điện 1 | 3 | |||
4.4 | TEE0110 | Khởi nghiệp | 2 | |||
4.5 | TEE0343 | Chuyển đổi số | 2 | |||
4.6 | FIM403 | Kinh tế học đại cương | 2 | |||
Tổng | 11 | 30 |
| |||
HỌC KỲ 10 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE0442 | Thông tin vô tuyến | 3 | |||
2 | TEE0515 | Kỹ thuật truyền hình | 3 | 10 | ||
3 | TEE572 | Thông tin di động | 3 | 10 | ||
4 | TEE0210 | Cơ sở mô phỏng viễn thông | 2 | 20 | (Kỹ sư) | |
Tổng | 11 | 40 |
| |||
HỌC KỲ 11 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE410 | Kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài số | 3 | 10 | ||
2 | TEE0488 | Thông tin quang | 3 | 10 | ||
3 | TEE0467 | Đồ án viễn thông 1 | 1 | (Kỹ sư) | ||
4 | TEE0445 | Thiết bị đầu cuối viễn thông | 2 | 14 | (Kỹ sư) | |
5 | Tự chọn chuyên ngành 1 (Chọn 01 HP) | 2 | (Kỹ sư) | |||
5.1 | TEE0446 | Các công nghệ mới | (2) | 8 | TH | |
5.2 | TEE574 | Định vị và dẫn đường | (2) |
|
| |
5.3 | TEE575 | Chuyên đề về Thông tin công nghiệp | (2) |
|
| |
5.4 | TEE576 | Kỹ thuật đa dịch vụ | (2) |
|
| |
5.5 | TEE510 | Công nghệ VoIP | (2) |
|
| |
5.6 | TEE509 | Công nghệ NGN | (2) |
|
| |
5.7 | TEE0470 | Các chuẩn giao thức truyền thông | (2) |
|
| |
5.8 | TEE0471 | Mạng cảm biến | (2) |
|
| |
5.9 | TEE0543 | An toàn và bảo mật trong truyền thông | (2) |
|
| |
Tổng | 11 | 34 |
| |||
HỌC KỲ 12 (Dành cho Cử nhân): | ||||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE0528 | TTTN chuyên ngành Điện tử viễn thông | 3 | 90 |
| |
2 | TEE0529 | ĐATN chuyên ngành Điện tử viễn thông | 7 | 210 |
| |
Tổng | 10 | 300 |
| |||
HỌC KỲ 12 (Dành cho Kỹ sư): | ||||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE0468 | Đồ án viễn thông 2 | 1 | |||
2 | TEE513 | Hệ thống viễn thông | 3 | |||
3 | WSH417 | Thực tập chuyên ngành Điện tử viễn thông | 3 | 90 | TH | |
4 | Tự chọn chuyên ngành 2 (Chọn 01 HP) | 2 | ||||
4.1 | TEE0446 | Các công nghệ mới | (2) | 8 | TH | |
4.2 | TEE574 | Định vị và dẫn đường | (2) |
|
| |
4.3 | TEE575 | Chuyên đề về Thông tin công nghiệp | (2) |
|
| |
4.4 | TEE576 | Kỹ thuật đa dịch vụ | (2) |
|
| |
4.5 | TEE510 | Công nghệ VoIP | (2) |
|
| |
4.6 | TEE509 | Công nghệ NGN | (2) |
|
| |
4.7 | TEE0470 | Các chuẩn giao thức truyền thông | (2) |
|
| |
4.8 | TEE0471 | Mạng cảm biến | (2) |
|
| |
4.9 | TEE0543 | An toàn và bảo mật trong truyền thông | (2) |
|
| |
Tổng | 9 | 90 |
| |||
HỌC KỲ 13 (Dành cho Kỹ sư): | ||||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE578 | TTTN chuyên ngành Điện tử viễn thông | 5 | 150 |
| |
2 | TEE579 | ĐATN chuyên ngành Điện tử viễn thông | 7 | 210 |
| |
Tổng | 12 | 360 |
| |||
Chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính
HỌC KỲ 9 | ||||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE415 | Kiến trúc máy tính | 3 | |||
2 | TEE416 | Mạng máy tính | 3 | |||
3 | TEE0466 | Công nghệ IoT | 3 | 20 TH | ||
4 | FIM501 | Quản trị doanh nghiệp CN | 2 | |||
Tổng | 11 | 20 |
| |||
HỌC KỲ 10 | ||||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE306 | Hệ điều hành | 3 | |||
2 | TEE433 | Quản trị mạng | 3 | |||
3 | TEE0442 | Thông tin vô tuyến | 3 | |||
4 | TEE0451 | Phân tích và thiết kế mạng | 3 | (Kỹ sư) | ||
Tổng | 12 |
|
| |||
HỌC KỲ 11 | ||||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE435 | Thiết bị truyền thông và mạng máy tính | 3 | |||
2 | TEE0468 | Đồ án Mạng máy tính | 2 | (Kỹ sư) | ||
3 | TEE0488 | Thông tin quang | 3 | 3 TN | ||
4 | TEE0409 | Thực tập chuyên ngành TT và MMT | 3 | 5 TN | (Kỹ sư) | |
Tổng | 11 |
|
| |||
HỌC KỲ 12 (Dành cho Cử nhân): |
|
|
| |||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEExxx | TTTN chuyên ngành TT và MMT | 3 | 90 |
| |
2 | TEE579 | ĐATN chuyên ngành TT và MMT | 7 | 210 |
| |
Tổng | 10 | 300 |
| |||
HỌC KỲ 12 (Dành cho kỹ sư) | ||||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE0411 | Truyền thông đa phương tiện | 3 |
|
| |
2 | TEE0468 | Đồ án viễn thông 2 | 1 | |||
3 | Học phần tự chọn (chọn 2 trong các học phần) | 6 | ||||
3.1 | TEE0540 | Đánh giá hiệu năng mạng | 3 | |||
3.2 | TEE572 | Thông tin di động | 3 | |||
3.3 | TEE445 | Phát triển ứng dụng trên nền web | 3 | |||
3.4 | TEE0530 | An ninh và Bảo mật hệ thống mạng | 3 | |||
3.5 | TEE0404 | Hệ quản trị dữ liệu phân tán | 3 | |||
Tổng | 10 |
|
| |||
HỌC KỲ 13 (Dành cho kỹ sư ) | ||||||
STT | Thực tập và Đồ án/Khóa luận Tốt nghiệp | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | ||
1 | TEE578 | TTTN chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính | 5 | 5 | ||
2 | TEE579 | ĐATN chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính | 7 | |||
Tổng | 12 |
|
| |||
Chuyên ngành Quản trị mạng và Truyền thông
HỌC KỲ 9 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE560 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 3 | 10 | TH | |
2 | TEE0466 | Công nghệ IoT | 3 | 20 | TH | |
3 | FIM501 | Quản trị doanh nghiệp CN | 2 | |||
4 | TEE306 | Hệ điều hành | 3 | |||
Tổng | 11 | 30 |
| |||
HỌC KỲ 10 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE513 | Hệ thống nhúng | 3 | 12 | TH | |
2 | TEE536 | Đồ án Hệ thống nhúng | 1 | |||
3 | TEE0442 | Thông tin vô tuyến | 3 | BTD | ||
4 | TEE0411 | Truyền thông đa phương tiện | 3 | 10TQ | BTD | |
5 | TEE416 | Mạng máy tính | 3 | |||
Tổng | 13 | 22 |
| |||
HỌC KỲ 11 |
| |||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE435 | Thiết bị truyền thông và mạng máy tính | 3 | kỹ sư | ||
2 | TEE0467 | Đồ án mạng máy tính | 2 | kỹ sư | ||
3 | TEE0488 | Thông tin quang | 3 | 5 TN | BTD | |
4 | TEE433 | Quản trị mạng | 3 | |||
5 | TEE0334 | Đồ án quản trị mạng máy tính | 2 | kỹ sư | ||
Tổng | 13 | 5 |
| |||
HỌC KỲ 12 (Dành cho Cử nhân): | ||||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE0544 | Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông | 3 | 90 |
| |
2 | TEE0545 | ĐATN chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông | 7 | 210 |
| |
Tổng | 10 | 300 |
| |||
HỌC KỲ 12 (Dành cho kỹ sư) | ||||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE0530 | An ninh và bảo mật hệ thống mạng | 3 | |||
2 | WSH417 | Thực tập chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông | 3 | 90 | TH | |
3 | Tự chọn chuyên ngành (2 trong 5 HP) | 6 | ||||
3.1 | TEE0540 | Đánh giá hiệu năng mạng | 3 | |||
3.2 | TEE445 | Phát triển ứng dụng trên nền web | 3 | |||
3.3 | TEE0451 | Phân tích và thiết kế mạng | 3 | |||
3.4 | TEE0419 | Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động | 3 | |||
3.5 | TEE0404 | Hệ quản trị dữ liệu phân tán | 3 | |||
Tổng | 12 | 90 |
| |||
HỌC KỲ 13 | ||||||
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết TN, TH | Ghi chú | |
1 | TEE0535 | Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị mạng – Truyền thông | 5 | 150 | ||
2 | TEE0536 | ĐATN chuyên ngành Quản trị mạng – Truyền thông | 7 | 210 | ||
Tổng | 12 | 360 |
6. LIÊN HỆ
1. TRẦN ANH THẮNG,
Tel:0913567770 Mail: trananhthang@tnut.edu.vn
2. TS NGUYỄN PHƯƠNG HUY,
Tel: 0912488515 Mail: nguyenphuonghuy@tnut.edu.vn
25 comments
Thật tuyệt vời ạ <3
Admin có thể chia sẻ chuyên sâu cho em về chuyên nghành Điện Tử Viễn Thông trường mình được không ạ, em đang tìm hiểu và hướng đến nghành này
Chào em! Để được tư vấn chuyên sâu về ngành ĐTVT em cho Cô xin TT liên lạc! Sẽ có thầy cô bên ngành ĐTVT chia sẻ thông tin chi tiết cho e!
Tuyệt quá , ngành mình thực sự rất chất lượng ạ
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp rất cao
Hiện em đang tìm hiểu về ngành điện tử viễn thông và em đang thắc mắc không biết ngành này được đào tạo trong bao nhiêu năm, môi trường đào tạo thế nào ạ
Em muốn tìm hiểu thêm về ngành điện tử viễn thông ?
Vào học những gì và khi ra trường thì công việc của mình là gì a?
Điện tử viễn thông (Electronic Telecommunication Engineering) là một ngành kỹ thuật dựa trên sự kết hợp của kỹ thuật điện tử, kỹ thuật máy tính và truyền dẫn thông tin. Em cho Khoa xin thông tin liên lạc để tư vấn cho e chi tiết hơn! Cảm ơn em
. Em đang tính sẽ học vào chuyên ngành điện tử viễn thông . Vậy thầy cô cho em hỏi là ngành mình học bao nhiêu năm và ra trường làm được những công việc gì ạ
Hiện tại em đang học lớp 12, em có tìm hiểu về ngành điện tử viễn thông của trường mình, em có thắc thắc 1 số vấn đề là: chương trình đào tạo bao nhiêu năm, học phí như nào, sau khi ra trường thì có thể làm được những công việc j và phải học những môn j ạ
Năm nay em đang học lớp 12 . Em đang tính sẽ học vào chuyên ngành điện tử viễn thông . Vậy thầy cô cho em hỏi là ngành mình học bao nhiêu năm và ra trường làm được những công việc gì ạ
Hiện em đang muốn vào ngành điện tử viễn thông nhưng em không biết là ngành mình học bao nhiêu tín chỉ và học trong vòng mấy năm? Thầy cô các thể giúp em được không ạ .
Năm nay em đăng học lớp 12 và có tìm hiểu về trường và khá yêu thích ngành điện tử viễn thông em có một số thắc mắc ngành mình ct đào tạo bn năm , học có được đi thực tập thực tế nhiều không và học xong có được định hướng công việc và công ty sau khi tốt nghiệp kh ạ.
Trong quá trình theo học tại khoa Điện tử- Trường đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên, tôi đã có nhiều trải nghiệm thú vị. Bên cạnh những khóa học bổ ích cùng bạn bè và thầy cô thì khoa điện tử cũng rất chú tâm về các hoạt động ngoại khóa nhằm phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên.
Mình tham khảo được chỉ phí học tập tại đây khá rẻ và đây là ngành hot trong tương lai nên mình sẽ xem xét nộp hồ sơ vào ngành này
Bài viết rất ý nghĩa ạ, đã giúp e giải đáp được những thắc mắc?
Thầy cô vui tính, thân thiện,nhiệt huyết với sinh viên
Tôi đang theo học ngành Điện tử viễn thông – Khoa điện tử tại trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, trong thời gian được học tập và rèn luyện tại đây tôi cảm thấy đây là một môi trường đào tạo chuyên nghiệp, rèn luyện được nhiều kĩ năng vào cuộc sống, trau dồi được nhiều kiến thức cho bản thân…
Cảm ơn bạn!
Bài viết rất hay và ý nghĩa ạ
Thật là tuyệt vời
bài viết rất ý nghĩa ạ?
Bài viết rất hay và ý nghĩa em cảm ơn tất cả các thấy cô giáo đã cùng chúng em trong nhưng năm tháng quá.
Bài viết rất hay và ý nghĩa
????